Luật sư giải thích ký hiệu các loại đất (LUC, ONT, ODT, CLN, TMD...) trên bản đồ địa chính - Nhà Đất Cần Thơ Giá Rẻ

ĐẶT CHỖ DỰ ÁN CHUNG CƯ 23 TẦNG THIÊN QUÂN MARINA PLAZA CẦN THƠ

Thứ Hai, 9 tháng 11, 2020

Luật sư giải thích ký hiệu các loại đất (LUC, ONT, ODT, CLN, TMD...) trên bản đồ địa chính


 

   Căn cứ vào Luật đất đai 2013 về phân loại đất được chia làm 3 nhóm chính đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và nhóm đất chưa sử dụng. Trên bản đồ, loại đất được thể hiện bằng kí hiệu chữ theo quy phạm.

    Trong 3 nhóm đất nêu trên có các loại đất khác nhau như: Đất chuyên trồng lúa nước, đất bằng trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở nông thôn, đất ở đô thị, đất thương mại, đất quốc phòng - an ninh...có rất nhiều loại đất khác nhau và thường bản đồ được thu nhỏ nên khi thể hiện trên bản đồ được thể hiện dưới dạng ký hiệu.

(*) Ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính (Ban hành kèm theo Thông tư 25/2015/TT-BTNMT):

STT

Loại đất

I

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIÊP

1

Đất chuyên trồng lúa nước - LUC

LUC

2

Đất trồng lúa nước còn lại - LUK

LUK

3

Đất lúa nương - LUN

LUN

4

Đất bằng trồng cây hàng năm khác - BHK

BHK

5

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác - NHK

NHK

6

Đất trồng cây lâu năm - CLN

CLN

7

Đất rừng sản xuất - RSX

RSX

8

Đất rừng phòng hộ - RPH

RPH

9

Đất rừng đặc dụng - RDD

RDD

10

Đất nuôi trồng thủy sản - NTS

NTS

11

Đất làm muối - LMU

LMU

12

Đất nông nghiệp khác - NKH

NKH

II

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

1

Đất ở tại nông thôn - ONT

ONT

2

Đất ở tại đô thị - ODT

ODT

3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan - TSC

TSC

4

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp - DTS

DTS

5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa - DVH

DVH

6

Đất xây dựng cơ sở y tế - DYT

DYT

7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

8

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao - DGD

DTT

9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ - DKH

DKH

10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội - DXH

DXH

11

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao - DNG

DNG

12

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác - DSK

DSK

13

Đất quốc phòng - CQP

CQP

14

Đất an ninh - CAN

CAN

15

Đất khu công nghiệp - SKK

SKK

16

Đất khu chế xuất - SKT

SKT

17

Đất cụm công nghiệp - SKN

SKN

18

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp - SKC

SKC

19

Đất thương mại, dịch vụ - TMD

TMD

20

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản - SKS

SKS

21

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm - SKX

SKX

22

Đất giao thông - DGT

DGT

23.

Đất thủy lợi - DTL

DTL

24

Đất công trình năng lượng - DNL

DNL

25

Đất công trình bưu chính, viễn thông - DBV

DBV

26

Đất sinh hoạt cộng đồng - DSH

DSH

27

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng - DKV

DKV

28

Đất chợ - DCH

DCH

29

Đất có di tích lịch sử - văn hóa - DDT

DDT

30

Đất danh lam thắng cảnh - DDL

DDL

31

Đất bãi thải, xử lý chất thải - DRA

DRA

32

Đất công trình công cộng khác - DCK

DCK

33

Đất cơ sở tôn giáo - TON

TON

34

Đất cơ sở tín ngưỡng - TIN

TIN

35

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng - NTD

NTD

36

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối - SON

SON

37

Đất có mặt nước chuyên dùng - MNC

MNC

38

Đất phi nông nghiệp khác - PNK

PNK

III

NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

1

Đất bằng chưa sử dụng - BCS

BCS

2

Đất đồi núi chưa sử dụng - DCS

DCS

3

Núi đá không có rừng cây - NCS

NCS

Như vậy các loại đất khi thể hiện trên bản đồ sẽ được thể hiện dưới dạng ký hiệu, muốn biết đó là loại đất gì thì phải căn cứ vào bảng ký hiệu nếu trên.

LIÊN QUAN TỚI BẤT ĐỘNG SẢN

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

DỰ ÁN KDC NAM LONG 3 ( LÔ 9A ) 43HA