BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |||
TỪ | ĐẾN | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
| a) Đất ở tại đô thị |
|
|
| ||
1 | Bạch Đằng | Quốc lộ 91 | Sông Hậu | 13.200.000 | ||
2 | Đường 30 tháng 4 | Quốc lộ 91 | Nguyễn Văn Kim | 7.700.000 | ||
3 | Đường bờ kè | Cầu Thốt Nốt | Bến đò Tân Lộc | 13.200.000 | ||
4 | Đường kênh rạch Nhà thờ | Lê Thị Tạo | Sông Hậu | 3.300.000 | ||
5 | Đường lộ Chùa | Quốc lộ 91 | Sông Hậu | 1.700.000 | ||
6 | Đường Lộ mới (đường vào trường Tiểu học) | Quốc lộ 91 | Cổng Trường Tiểu học Thốt Nốt | 6.600.000 | ||
7 | Đường Lộ mới (cặp Nhà văn hóa cũ) | Quốc lộ 91 | Cầu 3 tháng 2 | 3.300.000 | ||
8 | Đường Lộ mới (cặp sông Thốt Nốt) | Cầu Thốt Nốt | Kho Mai Anh | 2.800.000 | ||
9 | Đường Lộ mới (Trạm Thú y) | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Trung Trực | 7.700.000 | ||
10 | Đường Lộ Ông Ba | Quốc lộ 91 | Sông Hậu | 3.300.000 | ||
11 | Đường Lộ Rẫy | Quốc lộ 91 | Sông Hậu | 1.700.000 | ||
12 | Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh | Lê Thị Tạo | Sông Hậu | 4.400.000 | ||
13 | Đường Tái định cư Mũi Tàu | Lê Thị Tạo | Vàm Lò Gạch | 2.800.000 | ||
14 | Đường Thanh Niên | Quốc lộ 91 | Hết thửa đất số 20 | 1.700.000 | ||
15 | Hòa Bình | Lê Lợi | Nguyễn Thái Học | 13.200.000 | ||
16 | Lê Lợi | Quốc lộ 91 | Bến đò Tân Lộc | 13.200.000 | ||
Quốc lộ 91 | Cầu Chùa | 11.000.000 | ||||
17 | Lê Thị Tạo | Lê Lợi | Phan Đình Giót | 13.200.000 | ||
Phan Đình Giót | Mũi Tàu | 9.900.000 | ||||
18 | Lộ Sân Banh | Quốc lộ 91 | Sông Hậu | 2.800.000 | ||
19 | Nguyễn Công Trứ | Quốc lộ 91 | Lê Thị Tạo | 8.800.000 | ||
20 | Nguyễn Thái Học | Quốc lộ 91 | Lê Thị Tạo | 13.200.000 | ||
21 | Nguyễn Thái Học nối dài | Quốc lộ 91 | Nguyễn Văn Kim | 11.000.000 | ||
22 | Nguyễn Thị Lưu | Quốc lộ 91 | Rạch Mương Miễu | 900.000 | ||
23 | Nguyễn Trung Trực | Quốc lộ 91 | Lê Thị Tạo | 11.000.000 | ||
24 | Nguyễn Văn Kim | Lê Lợi | Sư Vạn Hạnh (nối dài) | 4.400.000 | ||
25 | Phan Đình Giót | Quốc lộ 91 | Lê Thị Tạo | 5.500.000 | ||
26 | Quốc lộ 91 | Lộ Ông Ba | Lộ Sân Banh | 7.700.000 | ||
Khu dân cư khu vực Phụng Thạnh 1 (ngang lộ Ông Ba) |
| 1.300.000 | ||||
Cầu Thốt Nốt | Lộ Ông Ba | 8.800.000 | ||||
Cầu Thốt Nốt | Sư Vạn Hạnh | 13.200.000 | ||||
Sư Vạn Hạnh | Đường tái định cư Mũi Tàu | 6.600.000 | ||||
Đường tái định cư Mũi Tàu | Cái Sơn (Văn phòng khu vực) | 4.400.000 | ||||
27 | Rạch Chùa | Lê Thị Tạo | Sông Hậu | 5.500.000 | ||
28 | Sư Vạn Hạnh | Quốc lộ 91 | Tịnh xá Ngọc Trung Tăng | 5.500.000 | ||
29 | Sư Vạn Hạnh (nối dài) | Tịnh xá Ngọc Trung Tăng | Hết ranh Trường Mầm non Thốt Nốt | 2.800.000 | ||
30 | Thoại Ngọc Hầu | Các tuyến đường thuộc khu trung tâm dân cư thương mại |
| 13.200.000 | ||
31 | Trưng Nữ Vương | Quốc lộ 91 | Nguyễn Văn Kim | 4.400.000 | ||
32 | Tự Do | Lê Lợi | Nguyễn Thái Học | 13.200.000 | ||
| b) Đất ở tiếp giáp các trục đường giao thông |
| ||||
1 | Cặp Quốc lộ 80 | Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ | Cầu ZêRô | 2.800.000 | ||
Cầu Zêrô | Cầu số 1 | 1.700.000 | ||||
2 | Cặp Quốc lộ 91 | Cái Sơn | Cầu Trà Uối | 2.200.000 | ||
Các đoạn đường còn lại của phường Thới Thuận, phường Thuận An |
| 2.200.000 | ||||
Cống Rạch Rạp | Cầu Cái Sắn | 2.800.000 | ||||
Lộ Sân Banh | Cai Tư | 3.300.000 | ||||
Cai Tư | Cầu Cái Ngãi | 2.200.000 | ||||
Từ tim cầu Cần Thơ Bé | Mai Văn Bộ qua kinh lộ và đến cầu sắt Thơm Rơm | 900.000 | ||||
Từ tim cầu Cần Thơ Bé | Tịnh Thất Thường Tịnh (phía kinh lộ) | 900.000 | ||||
Từ tim cầu Cần Thơ Bé | Mai Văn Bộ | 1.700.000 | ||||
Từ tim cầu Cần Thơ Bé | Lộ Bích Vàm (phía lộ) | 1.700.000 | ||||
Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm | Hết thửa 254 khu vực Tân Lợi 2 | 1.700.000 | ||||
Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm | Hết thửa 421 khu vực Tân Phước (Trường học) | 1.700.000 | ||||
Các đoạn đường còn lại của phường: Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng | 1.500.000 | |||||
3 | Đường Phước Lộc - Lai Vung | Hương lộ Tân Lộc | Sông Hậu | 1.100.000 | ||
4 | Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc | Quốc lộ 91 | Cầu Rạch Rầy | 1.300.000 | ||
Cầu Rạch Rầy | giáp ranh xã Vĩnh Bình (Vĩnh Thạnh) | 900.000 | ||||
5 | Đường tỉnh 921 | Cầu Chùa | Cầu Trà Bay | 4.400.000 | ||
Cầu Trà Bay | Cầu Rạch Rích | 2.200.000 | ||||
Trung tâm chợ Bắc Đuông qua mỗi bên 100m |
| 2.800.000 | ||||
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông |
| 1.100.000 | ||||
6 | Đường tránh chợ Cầu Sắt Thơm Rơm | Quốc lộ 91 | Kinh Thơm Rơm | 1.700.000 | ||
7 | Hương lộ Tân Lộc | Bến đò Long Châu (đầu cồn) | Rạch Ông Chủ | 1.100.000 | ||
Ranh chợ phường qua mỗi bên 150m |
| 1.100.000 | ||||
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp hương lộ |
| 900.000 | ||||
8 | Mai Văn Bộ (Trừ vị trí khu vực chợ phường Thuận Hưng) | Quốc lộ 91 | Cuối đường | 900.000 | ||
9 | Nguyễn Trọng Quyền | Quốc lộ 91 | Cầu Thủy Lợi | 1.100.000 | ||
Đoạn còn lại |
| 900.000 | ||||
10 | Khu dân cư chợ Bò Ót | Toàn khu |
| 3.300.000 | ||
11 | Khu dân cư chợ Bò Ót (phần mở rộng) | Toàn khu |
| 3.300.000 | ||
12 | Khu dân cư chợ gạo | Toàn khu |
| 1.700.000 | ||
13 | Khu dân cư chợ Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt | Toàn khu |
| 900.000 | ||
14 | Khu dân cư Phước Lộc - Lai Vung | Toàn khu |
| 1.100.000 | ||
15 | Khu dân cư phường Thuận An | Toàn khu |
| 1.300.000 | ||
16 | Khu dân cư phường Thuận An (Cặp Phòng Giáo dục - Đào tạo quận Thốt Nốt) | Toàn khu |
| 1.300.000 | ||
17 | Khu dân cư phường Trung Kiên | Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2 |
| 1.300.000 | ||
Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên - Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1 |
| 1.300.000 | ||||
18 | Khu tái định cư phường Thới Thuận - giai đoạn 2 | Toàn khu |
| 2.800.000 | ||
19 | Khu tái định cư Long Thạnh 2 | Toàn khu |
| 3.300.000 | ||
20 | Khu Tái định cư phường Thuận Hưng | Toàn khu |
| 1.100.000 | ||
21 | Khu tái định cư phường Trung Kiên | Toàn khu |
| 1.000.000 | ||
22 | Phường Trung Kiên | Các khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh 1 |
| 1.000.000 | ||
23 | Trung tâm cầu Bò Ót | Cầu Bò Ót (phường Thuận An) | Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc | 3.900.000 | ||
cầu Bò Ót (phường Thới Thuận) | Đường vào Công ty Vạn Lợi | 3.900.000 | ||||
24 | Trung tâm cầu Cần Thơ Bé - Chợ cầu Cần Thơ Bé | Từ cầu vào 157m |
| 1.700.000 | ||
25 | Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm | Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm | đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm | 1.700.000 | ||
26 | Trung tâm chợ phường Thuận Hưng | Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m) |
| 1.700.000 | ||
27 | Tuyến đường | Cầu Thốt Nốt | Cầu Trà Cui (phía Phụng Thạnh 2) | 1.000.000 | ||
28 | Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi | Cầu Vàm Cống | ranh huyện Vĩnh Thạnh | 1.300.000 | ||
29 | Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi | Quốc lộ 80 | ranh huyện Vĩnh Thạnh | 1.300.000 | ||
30 | Tuyến tránh Quốc lộ 91 | Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên) | Nguyễn Thị Lưu | 1.300.000 | ||
Nguyễn Thị Lưu | Quốc lộ 91 (phường Thuận An) | 2.000.000 | ||||
31 | Ven sông Cái Sắn | Vàm Cái Sắn | Cầu Cái Sắn | 1.700.000 | ||
Cầu Cái Sắn | Cầu ZêRô | 1.700.000 | ||||
32 | Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) | Vàm Cái Sắn | Vàm Lò Gạch (Mũi tàu) | 2.000.000 | ||
Vàm Lò Gạch (mũi Tàu) | Lộ Sân Banh | 2.200.000 | ||||
Lộ Sân Banh | Vàm Cai Tư | 1.100.000 | ||||
Vàm Cai Tư | Giáp ranh quận Ô Môn | 900.000 | ||||
33 | Ven sông Thốt Nốt | Cầu Chùa | Cầu Trà Bay (phía Đường tỉnh 921) | 2.800.000 | ||
Cầu Thốt Nốt | Cầu Trà Bay (phía Phụng Thạnh 2) | 1.000.000 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Giá đất |
Khu vực 1 | 700.000 |
Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.
- PHỤ LỤC I
- PHỤ LỤC II
- PHỤ LỤC III.1
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
- PHỤ LỤC III.2
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
- PHỤ LỤC III.3
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
- PHỤ LỤC III.4
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
- PHỤ LỤC III.5
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT
- PHỤ LỤC III.6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN
- PHỤ LỤC III.7
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI
- PHỤ LỤC III.8
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ
- PHỤ LỤC III.9
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH
- PHỤ LỤC IV.1
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
- PHỤ LỤC IV.2
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
- PHỤ LỤC IV.3
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
- PHỤ LỤC IV.4
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
- PHỤ LỤC IV.5
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT
- PHỤ LỤC IV.6
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN
- PHỤ LỤC IV.7
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI
- PHỤ LỤC IV.8
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ
- PHỤ LỤC IV.9
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH
- PHỤ LỤC V.1
- PHỤ LỤC V.2
- PHỤ LỤC V.3
- PHỤ LỤC V.4
- PHỤ LỤC V.5
- PHỤ LỤC V.6
- PHỤ LỤC V.7
- PHỤ LỤC V.8
- PHỤ LỤC V.9
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét