BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN THỚI LAI 2020 - 2024 - Nhà Đất Cần Thơ Giá Rẻ

ĐẶT CHỖ DỰ ÁN CHUNG CƯ 23 TẦNG THIÊN QUÂN MARINA PLAZA CẦN THƠ

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN THỚI LAI 2020 - 2024

PHỤ LỤC V.7

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN THỚI LAI
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

 

1

Chợ thị trấn Thới Lai

Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ

 

3.850.000

Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng

Vàm Nhà Thờ

700.000

2

Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai)

Ngã ba Thới Lai Trường Xuân

ranh xã Trường Thắng (bên trái)

770.000

 

ranh xã Trường Thắng (bên phải)

945.000

3

Khu dân cư Huệ Phát

Trục chính

 

1.540.000

Trục phụ

 

945.000

4

Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh 922)

Toàn khu

 

1.540.000

5

Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922)

Cầu Sắt Lớn

Cầu Cồn Chen (Bên trái)

1.015.000

 

Cầu Cồn Chen (Bên phải)

1.155.000

6

Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát)

Cầu Sắt Lớn

Ranh xã Trường Thắng

385.000

7

Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình

Đường tỉnh 922

Cầu Đông Pháp

770.000

8

Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh

Cầu Kênh Đứng

Ranh xã Tân Thạnh

560.000

9

Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng

Hồ Thị Thưởng

Ranh xã Trường Thắng

560.000

10

Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922)

Cầu Tắc Cà Đi

Cầu Xẻo Xào (Bên trái)

1.960.000

 

Cầu Xẻo Xào (Bên phải)

2.310.000

Cầu Xẻo Xào

Cầu Sắt Lớn

3.850.000

 

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

 

1

Đường tỉnh 919

Giáp ranh huyện Cờ Đỏ

Giáp ranh tỉnh Hậu Giang

770.000

2

Đường tỉnh 922

Cầu Rạch Nhum

Cầu Tắc Cà Đi (Bên trái)

595.000

Cầu Tắc Cà Đi (Bên phải)

770.000

Cầu Cồn Chen

Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên trái)

315.000

Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên phải)

490.000

3

Khu thương mại Trường Xuân

Toàn khu

 

1.715.000

4

Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình

Cầu Đông Pháp

Cầu Bảy Phẩm (Bên phải)

315.000

Cầu Bảy Phẩm (Bên trái)

385.000

Cầu Bảy Phẩm

Đường tỉnh 919 (Bên phải)

315.000

Đường tỉnh 919 (Bên trái)

462.000

Đường tỉnh 919

Xã Đông Bình

385.000

5

Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh

Ranh thị trấn Thới Lai

Xã Tân Thạnh

560.000

6

Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng

Ranh thị trấn Thới Lai

Xã Trường Thắng

560.000

7

Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A

Cầu Búng Lớn

Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên trái)

315.000

Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên phải)

462.000

Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ

Hướng cầu Bà Đầm

1.120.000

Khu chợ trung tâm: cặp kinh Bà Đầm

Hết ranh đất nhà bà Năm Dung

770.000

Các phần còn lại trong khu vực chợ

 

385.000

Cầu Bà Đầm

Kinh Ranh (Bên trái)

315.000

Kinh Ranh (Bên phải)

385.000

8

Tuyến Đường xã Trường Thành - xã Trường Thắng

Toàn tuyến

 

560.000

9

Xã Định Môn

Cầu Vàm Nhon

Cầu Mương Huyện

385.000

Cầu Mương Huyện

Cầu Trà An

462.000

Cầu Trà An

Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ)

385.000

Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ)

Khu dân cư vượt lũ (Bên trái)

385.000

10

Xã Trường Thắng

Ranh thị trấn Thới Lai

Cầu Ông Định (Bên trái)

385.000

Ranh thị trấn Thới Lai

Cầu Ông Định (Bên phải)

462.000

Cầu Ông Định

Cầu Búng Lớn (Bên trái)

315.000

Cầu Búng Lớn (Bên phải)

350.000

11

Xã Trường Thành

Khu dân cư vượt lũ

Ranh Rạch Gừa (mé sông)

770.000

Ranh Rạch Gừa (lộ mới)

770.000

Rạch Gừa

Ranh xã Tân Thới (mé sông)

315.000

Ranh xã Tân Thới (lộ mới)

385.000

12

Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A

Trục chính

 

560.000

Trục phụ

 

385.000

13

Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn

Trục chính

 

385.000

Trục phụ

 

315.000

14

Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành

Trục chính

 

770.000

Trục phụ

 

560.000

2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Khu vực 1

280.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Thới Lai.

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Khu vực 1

280.000

Khu vực 2

210.000

Khu vực 1: Áp dụng cho các xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân.

Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.


Mục Lục:

  • PHỤ LỤC III.1

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU

  • PHỤ LỤC III.2

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY

  • PHỤ LỤC III.3

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG

  • PHỤ LỤC III.4

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN

  • PHỤ LỤC III.5

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT

  • PHỤ LỤC III.6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN

  • PHỤ LỤC III.7

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI

  • PHỤ LỤC III.8

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ

  • PHỤ LỤC III.9

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH

  • PHỤ LỤC IV.1

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU

  • PHỤ LỤC IV.2

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY

  • PHỤ LỤC IV.3

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG

  • PHỤ LỤC IV.4

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN

  • PHỤ LỤC IV.5

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT

  • PHỤ LỤC IV.6

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN

  • PHỤ LỤC IV.7

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI

  • PHỤ LỤC IV.8

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ

  • PHỤ LỤC IV.9

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH

  • PHỤ LỤC V.1

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU

  • PHỤ LỤC V.2

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY

  • PHỤ LỤC V.3

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG

  • PHỤ LỤC V.4

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN

  • PHỤ LỤC V.5

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT

  • PHỤ LỤC V.6

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN PHONG ĐIỀN

  • PHỤ LỤC V.7

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN THỚI LAI

  • PHỤ LỤC V.8

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN CỜ ĐỎ

  • PHỤ LỤC V.9

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN VĨNH THẠNH


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

DỰ ÁN KDC NAM LONG 3 ( LÔ 9A ) 43HA