BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG 2020 - 2024 - Nhà Đất Cần Thơ Giá Rẻ

ĐẶT CHỖ DỰ ÁN CHUNG CƯ 23 TẦNG THIÊN QUÂN MARINA PLAZA CẦN THƠ

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG 2020 - 2024

PHỤ LỤC IV.3

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

1

Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu dân cư 586)

Võ Nguyên Giáp

Đường Số 15, Khu dân cư 586

4.000.000

2

Cao Minh Lộc (đường Số 10, Khu dân cư 586)

Đường Số 46 (Khu dân cư 586)

Đường số 61 (Khu dân cư 586)

4.000.000

3

Duy Tân

Ngô Quyền

Trần Hưng Đạo

8.000.000

4

Đinh Tiên Hoàng

Phạm Hùng

Ngô Quyền

8.000.000

5

Hàm Nghi

Ngô Quyền

Trần Hưng Đạo

8.000.000

6

Hàng Gòn

Phạm Hùng

Đường dẫn cầu Cần Thơ

1.760.000

Đường dẫn cầu Cần Thơ

Sông Cái Răng bé

1.360.000

7

Hàng Xoài

Phạm Hùng

Sông Cái Răng bé

1.360.000

8

Hoàng Thế Thiện (Đường B7 - khu dân cư Hưng Phú 1)

Quang Trung

Đường A5 - khu dân cư Hưng Phú 1

4.000.000

9

Hoàng Văn Thái (Đường A5 - khu dân cư Hưng Phú 1)

Lý Thái Tổ

đường dân sinh cặp đường dẫn cầu Cần Thơ

4.000.000

10

Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân cư 586)

Võ Nguyên Giáp

Lê Nhựt Tảo

2.640.000

11

Lê Bình

Phạm Hùng

Trường THPT Nguyễn Việt Dũng

5.280.000

12

Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị)

Phạm Hùng

Nhật Tảo

1.760.000

Nhật Tảo

Chùa Ông Một

1.360.000

13

Lê Nhựt Tảo (đường Số 14, Khu dân cư 586)

Đường Số 1 (Khu dân cư 586)

Đường Số 9 (Khu dân cư 586)

4.000.000

14

Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8)

Võ Nguyên Giáp

Đường số 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8

2.640.000

15

Lê Thái Tổ

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Trãi

8.000.000

16

Lê Văn Tưởng (Đường số 47 - khu dân cư Phú An)

Võ Nguyên Giáp

Đường số 12 - khu dân cư Phú An

4.000.000

17

Lý Thái Tổ (Đường A1 - Khu dân cư Hưng Phú 1)

Quang Trung

Đường A10 - Khu dân cư Hưng Phú 1

4.000.000

18

Lý Thường Kiệt

Ngô Quyền

Cầu Cái Răng

8.000.000

Cầu Cái Răng

Đại Chủng Viện

3.520.000

19

Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư 586)

Võ Nguyên Giáp

Sông Hậu

4.000.000

20

Ngô Quyền

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Trãi

8.000.000

21

Nguyễn Chánh (Đường số 12 - khu dân cư Phú An)

Mai Chí Thọ

Nguyễn Thị Sáu

4.000.000

22

Nguyễn Ngọc Bích (Đường B6 - khu dân cư Hưng Phú 1)

Quang Trung

Đường B20 - khu dân cư Hưng Phú 1

4.000.000

23

Nguyễn Thị Sáu (đường Số 6, Khu dân cư 586)

Võ Nguyên Giáp

Đường Số 15, Khu dân cư 586

4.000.000

24

Nguyễn Trãi

Ngô Quyền

Phạm Hùng

5.280.000

25

Nguyễn Trãi nối dài

Phạm Hùng

Nhật Tảo

2.240.000

Nhật Tảo

Ngã ba Rạch Ranh

1.360.000

26

Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long)

Võ Nguyên Giáp

Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát

4.000.000

27

Nguyễn Việt Dũng

Phạm Hùng

Võ Tánh

3.520.000

28

Nhật Tảo

Võ Tánh

Lê Hồng Nhi

1.360.000

29

Phạm Hùng (Quốc lộ 1)

Võ Tánh

Nguyễn Trãi

4.400.000

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Trãi

4.400.000

Nguyễn Trãi

Lê Bình

6.160.000

Lê Bình

Hàng Gòn

4.960.000

Hàng Gòn

Nút giao IC4

4.400.000

30

Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền)

Võ Nguyên Giáp

Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng

2.640.000

31

Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền)

Võ Nguyên Giáp

Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng

4.000.000

32

Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ)

Cầu Cái Răng Bé

Cầu Nước Vận

3.520.000

Các đoạn còn lại

 

3.520.000

33

Trần Hưng Đạo

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Trãi

7.040.000

Nguyễn Trãi

Lê Bình

4.400.000

Lê Bình

Hàng Gòn

3.520.000

34

Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản)

Võ Nguyên Giáp

Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng

2.640.000

35

Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1)

Quang Trung

Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1

4.000.000

36

Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an)

Võ Nguyên Giáp

Đường số 5 - Khu dân cư Công an

2.640.000

37

Trưng Nữ Vương

Phạm Hùng

Ngô Quyền

8.000.000

38

Võ Tánh

Phạm Hùng

Đại Chủng Viện

4.400.000

Đại Chủng Viện

Nguyễn Việt Dũng

3.520.000

Nguyễn Việt Dũng

Vàm Ba Láng

2.240.000

39

Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long)

Võ Nguyên Giáp

Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát

4.000.000

40

Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu

Trục đường chính đường A

 

4.800.000

Trục đường chính đường B

 

4.000.000

41

Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang

Trục đường chính đường A

 

4.000.000

Trục đường chính đường B

 

3.200.000

42

Khu dân cư Điện lực

Toàn khu

 

1.760.000

43

Khu dân cư Thạnh Mỹ

Trục chính

 

1.600.000

Trục phụ

 

1.200.000

44

Khu dân cư Thường Thạnh

Trục chính

 

3.120.000

Trục phụ

 

2.640.000

45

Khu Novaland Group, phường Hưng Phú

 

 

4.000.000

46

Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Hưng Phú)

Toàn khu

 

1.760.000

47

Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Ba Láng)

Toàn khu

 

1.360.000

48

Các tuyến đường, hẻm (có độ rộng từ 3m trở lên) phường Lê Bình

 

 

1.760.000

 

b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thông

1

Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình - Phú Thứ)

Cầu Lê Bình

Đường dẫn cầu Cần Thơ

2.000.000

Đường dẫn cầu Cần Thơ

Cái Tắc

1.600.000

2

Đường cặp sông Cái Răng Bé - Yên Hạ

Từ cầu Cái Răng Bé

Trường THPT Nguyễn Việt Dũng

1.360.000

Trường THPT Nguyễn Việt Dũng

Hết ranh Trường THCS Thường Thạnh

960.000

3

Đường cặp sông Cái Răng Bé - Thạnh Mỹ

Ranh phường Hưng Thạnh

Ngã ba vàm Nước Vận

960.000

4

Đường dẫn cầu Cần Thơ

Cầu Cần Thơ

Cầu Cái Da

1.760.000

Cầu Cái Da

Quốc lộ 61C

1.360.000

5

Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu)

Cầu Hưng Lợi

Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ

3.600.000

Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ

Rạch Cái Sâu

4.800.000

Rạch Cái Sâu

Rạch Cái Cui

1.200.000

6

Đường vào cảng Cái Cui

Võ Nguyên Giáp

Cảng Cái Cui

960.000

7

Lộ Cái Chanh

Quốc lộ 1

Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh

2.000.000

Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh

Giáp ranh Trường học và các đường khu thương mại Cái Chanh

2.240.000

8

Lộ chợ số 10

Quốc lộ 1

Bến đò số 10

1.760.000

Bến đò số 10

Giáp đường Lê Hồng Nhi

1.120.000

9

Lộ Đình Nước Vận

Lê Bình

Cầu Nước Vận

1.760.000

10

Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú)

Toàn tuyến

 

960.000

11

Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m)

Quốc lộ 1

Trần Hưng Đạo nối dài

1.760.000

12

Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ - Tân Phú)

Toàn tuyến

 

960.000

13

Nguyên Hồng

Quốc lộ 1

Sông Ba Láng

2.240.000

14

Quang Trung

Cầu Quang Trung

Nút giao thông IC3

1.760.000

15

Quốc lộ 1

Nút giao IC4

Cầu Số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang)

4.400.000

16

Quốc lộ 61C

Quốc lộ 1

Sông Ba Láng

1.760.000

Sông Ba Láng

Ranh huyện Phong Điền

960.000

17

Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài)

Công trường 6 cầu Cần Thơ

Lộ mới 10m

1.120.000

Lộ mới 10m

Phần còn lại

1.600.000

18

Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú)

 

 

720.000

19

Tuyến đường (từ rạch Mù U đến rạch Ngã Bát)

 

 

720.000

20

Đường cặp sông Cái Răng Bé

Đình Nước vận

Rạch Mù U

720.000

21

Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây

Đường cặp rạch Cái Đôi

Đường cặp Rạch Bàng

720.000

2. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Khu vực 1

600.000

Khu vực 2

480.000

Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú.

Khu vực 2: Áp dụng cho phần còn lại các của phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh.


Mục Lục:

  • PHỤ LỤC III.1

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU

  • PHỤ LỤC III.2

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY

  • PHỤ LỤC III.3

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG

  • PHỤ LỤC III.4

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN

  • PHỤ LỤC III.5

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT

  • PHỤ LỤC III.6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN

  • PHỤ LỤC III.7

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI

  • PHỤ LỤC III.8

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ

  • PHỤ LỤC III.9

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH

  • PHỤ LỤC IV.1

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU

  • PHỤ LỤC IV.2

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY

  • PHỤ LỤC IV.3

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG

  • PHỤ LỤC IV.4

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN

  • PHỤ LỤC IV.5

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT

  • PHỤ LỤC IV.6

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN

  • PHỤ LỤC IV.7

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI

  • PHỤ LỤC IV.8

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ

  • PHỤ LỤC IV.9

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH

  • PHỤ LỤC V.1

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU

  • PHỤ LỤC V.2

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY

  • PHỤ LỤC V.3

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG

  • PHỤ LỤC V.4

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN

  • PHỤ LỤC V.5

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT

  • PHỤ LỤC V.6

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN PHONG ĐIỀN

  • PHỤ LỤC V.7

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN THỚI LAI

  • PHỤ LỤC V.8

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN CỜ ĐỎ

  • PHỤ LỤC V.9

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN VĨNH THẠNH


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

DỰ ÁN KDC NAM LONG 3 ( LÔ 9A ) 43HA