BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ 2020 - 2024 - Nhà Đất Cần Thơ Giá Rẻ

ĐẶT CHỖ DỰ ÁN CHUNG CƯ 23 TẦNG THIÊN QUÂN MARINA PLAZA CẦN THƠ

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ 2020 - 2024

PHỤ LỤC III.8

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

a) Đất ở tại đô thị

 

 

 

1

Chợ Cờ Đỏ

Cầu Cờ Đỏ

Kinh Đứng (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ)

2.450.000

Cầu Cờ Đỏ

Kinh số 1 (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ)

1.900.000

Kinh số 1

Giáp ranh Thới Xuân

900.000

2

Đường vào Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ

Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919)

Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông

2.750.000

3

Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919)

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú)

Cầu Cờ Đỏ

3.300.000

Cầu Cờ Đỏ

Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ)

3.850.000

Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ- Hà Huy Giáp

Cầu Đường Tắt (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ)

3.300.000

4

Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ

Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp

3.850.000

Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4)

3.300.000

Trục phụ (chiều rộng 15m) (Đường số 12 và 13)

2.750.000

Các trục còn lại

 

2.200.000

5

Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ

toàn khu

 

550.000

6

Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp)

Toàn khu

 

2.200.000

7

Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ

Đường số 01, Đường số 03, Đường số 04

1.900.000

Đường số 07, Đường số 02

1.800.000

Đường số 05, Đường số 06

1.550.000

8

Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng)

Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái)

1.100.000

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng)

Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải)

1.650.000

Cầu Kinh Ngang

Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp

3.850.000

9

Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921)

Cầu Năm Châu

Cầu Kinh Bốn Tổng (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt)

2.200.000

Cầu Kinh Bốn Tổng

Hà Huy Giáp (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt)

2.750.000

 

b) Đất ở tại nông thôn

1

Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên)

Đường tỉnh 919

Kinh Số 1

900.000

Kinh Số 1

Kinh Số 4

660.000

Kinh Số 4

Kinh ranh

450.000

2

Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng

Đường tỉnh 922

Cầu kinh Ấp 3

900.000

Cầu kinh Ấp 3

Kinh 200 (Giáp ranh phường Long Hưng, Quận Ô Môn)

1.100.000

3

Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân

Đường tỉnh 919

cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên)

1.100.000

cầu Kinh Lồng Ống

cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên)

660.000

cầu Kinh Lò Thiêu

cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt Nốt) (bên trái)

550.000

4

Đường ô tô đến Trung tâm xã Trung Thạnh

Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu dân cư Bắc Đuông, xã Trung Thạnh)

Giáp ranh Cụm DCVL xã Trung Thạnh

900.000

5

Đường Sĩ Cuông

Đoạn qua huyện Cờ Đỏ

 

550.000

6

Đường số 12 vào Trường Mầm non Trung Hưng 1

Cụm dân cư vượt lũ xã Trung Hưng

rạch Ngã Tư

900.000

7

Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1

Đường tỉnh 921

Trường Tiểu học Trung An 1

1.650.000

8

Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông

Ranh xã Thới Xuân - xã Thới Đông

Giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông

660.000

Ranh khu DCVL xã Thới Đông (Trừ cụm CDVL)

Kênh Ranh

1.000.000

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới Xuân)

Giáp ranh xã Thới Đông

660.000

9

Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn)

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú)

Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu Sáu Bọng)

1.650.000

Cầu Đường Tắt

Giáp ranh huyện Thới Lai

1.650.000

10

Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú)

Ranh xã Trung Hưng

Cầu Huyện Chơn

660.000

Cầu Huyện Chơn

cầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm dân cư vượt lũ)

850.000

Cầu Hội đồng Khương

Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị trấn Cờ Đỏ)

660.000

11

Đường tỉnh 921 (xã Trung An)

Cầu Vạn Lịch

Cầu Trà Ếch

1.650.000

Khu vực chợ Trung An giới hạn từ Cầu Trà Ếch

Cống Chùa thâm hậu đến hết mương cũ (130m)

1.900.000

Cống Chùa

Rạch Xẻo Xây Lớn

1.100.000

12

Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng)

Cầu Xẻo Xây lớn

Cầu Cái He

1.350.000

Cầu Cái He

Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm CDVL)

1.650.000

Cầu Ngã Tư

Ranh xã Thạnh Phú

660.000

13

Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)

Ranh xã Xuân Thắng

Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái)

550.000

Ranh xã Xuân Thắng

Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải)

770.000

Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL)

Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái)

660.000

Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL)

Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải)

1.000.000

Ranh trường THCS Đông Hiệp

Ranh xã Đông Thắng (Bên trái)

550.000

Ranh trường THCS Đông Hiệp

Ranh xã Đông Thắng (Bên phải)

770.000

Ranh xã Đông Thắng

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái)

660.000

Ranh xã Đông Thắng

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải)

1.100.000

14

Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp

Đường tỉnh 922

Trường Mẫu giáo Đông Hiệp

550.000

15

Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng

Đường tỉnh 922

Trường Tiểu học Đông Thắng

660.000

16

Khu chợ Đông Hiệp

toàn khu

 

1.100.000

17

Khu dân cư Bắc Đuông (xã Trung Thạnh)

Toàn khu

 

1.600.000

18

Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp

Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922

 

1.000.000

Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ Đông Hiệp)

770.000

Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 - cầu Kinh Đứng)

660.000

Các trục còn lại

 

550.000

19

Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú

Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921

 

1.100.000

Các lô nền còn lại

 

660.000

20

Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông

Các lô nền tiếp giáp đường Cờ Đỏ - xã Thới Đông

1.000.000

Trục chính (hai bên nhà lồng chợ)

770.000

Các trục còn lại

 

550.000

21

Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng

Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng

2.200.000

Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921

1.650.000

Các lô nền còn lại

 

900.000

Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng (Toàn cụm)

550.000

22

Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh

Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường số 2 KDCVL

770.000

Các lô nền còn lại

 

550.000

2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

a) Đất ở tại đô thị còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Khu vực 1

400.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ.

b) Đất ở tại nông thôn còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Khu vực 1

400.000

Khu vực 2

300.000

Khu vực 1: áp dụng cho xã Trung An.

Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Trung Thạnh, Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng.


Mục Lục:

  • PHỤ LỤC III.1

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU

  • PHỤ LỤC III.2

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY

  • PHỤ LỤC III.3

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG

  • PHỤ LỤC III.4

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN

  • PHỤ LỤC III.5

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT

  • PHỤ LỤC III.6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN

  • PHỤ LỤC III.7

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI

  • PHỤ LỤC III.8

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ

  • PHỤ LỤC III.9

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH

  • PHỤ LỤC IV.1

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU

  • PHỤ LỤC IV.2

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY

  • PHỤ LỤC IV.3

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG

  • PHỤ LỤC IV.4

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN

  • PHỤ LỤC IV.5

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT

  • PHỤ LỤC IV.6

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN

  • PHỤ LỤC IV.7

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI

  • PHỤ LỤC IV.8

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ

  • PHỤ LỤC IV.9

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH

  • PHỤ LỤC V.1

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU

  • PHỤ LỤC V.2

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY

  • PHỤ LỤC V.3

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG

  • PHỤ LỤC V.4

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN

  • PHỤ LỤC V.5

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT

  • PHỤ LỤC V.6

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN PHONG ĐIỀN

  • PHỤ LỤC V.7

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN THỚI LAI

  • PHỤ LỤC V.8

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN CỜ ĐỎ

  • PHỤ LỤC V.9

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN VĨNH THẠNH


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

DỰ ÁN KDC NAM LONG 3 ( LÔ 9A ) 43HA