BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| a) Đất ở tại đô thị |
|
|
|
1 | Chợ Cờ Đỏ | Cầu Cờ Đỏ | Kinh Đứng (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) | 2.450.000 |
Cầu Cờ Đỏ | Kinh số 1 (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) | 1.900.000 | ||
Kinh số 1 | Giáp ranh Thới Xuân | 900.000 | ||
2 | Đường vào Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ | Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) | Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | 2.750.000 |
3 | Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) | Cầu Cờ Đỏ | 3.300.000 |
Cầu Cờ Đỏ | Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) | 3.850.000 | ||
Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ- Hà Huy Giáp | Cầu Đường Tắt (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) | 3.300.000 | ||
4 | Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ | Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp | 3.850.000 | |
Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4) | 3.300.000 | |||
Trục phụ (chiều rộng 15m) (Đường số 12 và 13) | 2.750.000 | |||
Các trục còn lại |
| 2.200.000 | ||
5 | Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ | toàn khu |
| 550.000 |
6 | Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) | Toàn khu |
| 2.200.000 |
7 | Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ | Đường số 01, Đường số 03, Đường số 04 | 1.900.000 | |
Đường số 07, Đường số 02 | 1.800.000 | |||
Đường số 05, Đường số 06 | 1.550.000 | |||
8 | Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) | Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái) | 1.100.000 |
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) | Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải) | 1.650.000 | ||
Cầu Kinh Ngang | Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp | 3.850.000 | ||
9 | Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) | Cầu Năm Châu | Cầu Kinh Bốn Tổng (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) | 2.200.000 |
Cầu Kinh Bốn Tổng | Hà Huy Giáp (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) | 2.750.000 | ||
| b) Đất ở tại nông thôn | |||
1 | Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) | Đường tỉnh 919 | Kinh Số 1 | 900.000 |
Kinh Số 1 | Kinh Số 4 | 660.000 | ||
Kinh Số 4 | Kinh ranh | 450.000 | ||
2 | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng | Đường tỉnh 922 | Cầu kinh Ấp 3 | 900.000 |
Cầu kinh Ấp 3 | Kinh 200 (Giáp ranh phường Long Hưng, Quận Ô Môn) | 1.100.000 | ||
3 | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân | Đường tỉnh 919 | cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên) | 1.100.000 |
cầu Kinh Lồng Ống | cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên) | 660.000 | ||
cầu Kinh Lò Thiêu | cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt Nốt) (bên trái) | 550.000 | ||
4 | Đường ô tô đến Trung tâm xã Trung Thạnh | Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu dân cư Bắc Đuông, xã Trung Thạnh) | Giáp ranh Cụm DCVL xã Trung Thạnh | 900.000 |
5 | Đường Sĩ Cuông | Đoạn qua huyện Cờ Đỏ |
| 550.000 |
6 | Đường số 12 vào Trường Mầm non Trung Hưng 1 | Cụm dân cư vượt lũ xã Trung Hưng | rạch Ngã Tư | 900.000 |
7 | Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 | Đường tỉnh 921 | Trường Tiểu học Trung An 1 | 1.650.000 |
8 | Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | Ranh xã Thới Xuân - xã Thới Đông | Giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông | 660.000 |
Ranh khu DCVL xã Thới Đông (Trừ cụm CDVL) | Kênh Ranh | 1.000.000 | ||
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới Xuân) | Giáp ranh xã Thới Đông | 660.000 | ||
9 | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) | Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu Sáu Bọng) | 1.650.000 |
Cầu Đường Tắt | Giáp ranh huyện Thới Lai | 1.650.000 | ||
10 | Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) | Ranh xã Trung Hưng | Cầu Huyện Chơn | 660.000 |
Cầu Huyện Chơn | cầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm dân cư vượt lũ) | 850.000 | ||
Cầu Hội đồng Khương | Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị trấn Cờ Đỏ) | 660.000 | ||
11 | Đường tỉnh 921 (xã Trung An) | Cầu Vạn Lịch | Cầu Trà Ếch | 1.650.000 |
Khu vực chợ Trung An giới hạn từ Cầu Trà Ếch | Cống Chùa thâm hậu đến hết mương cũ (130m) | 1.900.000 | ||
Cống Chùa | Rạch Xẻo Xây Lớn | 1.100.000 | ||
12 | Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) | Cầu Xẻo Xây lớn | Cầu Cái He | 1.350.000 |
Cầu Cái He | Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm CDVL) | 1.650.000 | ||
Cầu Ngã Tư | Ranh xã Thạnh Phú | 660.000 | ||
13 | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Xuân Thắng | Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái) | 550.000 |
Ranh xã Xuân Thắng | Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải) | 770.000 | ||
Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) | Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái) | 660.000 | ||
Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) | Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải) | 1.000.000 | ||
Ranh trường THCS Đông Hiệp | Ranh xã Đông Thắng (Bên trái) | 550.000 | ||
Ranh trường THCS Đông Hiệp | Ranh xã Đông Thắng (Bên phải) | 770.000 | ||
Ranh xã Đông Thắng | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái) | 660.000 | ||
Ranh xã Đông Thắng | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải) | 1.100.000 | ||
14 | Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp | Đường tỉnh 922 | Trường Mẫu giáo Đông Hiệp | 550.000 |
15 | Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng | Đường tỉnh 922 | Trường Tiểu học Đông Thắng | 660.000 |
16 | Khu chợ Đông Hiệp | toàn khu |
| 1.100.000 |
17 | Khu dân cư Bắc Đuông (xã Trung Thạnh) | Toàn khu |
| 1.600.000 |
18 | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922 |
| 1.000.000 |
Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ Đông Hiệp) | 770.000 | |||
Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 - cầu Kinh Đứng) | 660.000 | |||
Các trục còn lại |
| 550.000 | ||
19 | Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 |
| 1.100.000 |
Các lô nền còn lại |
| 660.000 | ||
20 | Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông | Các lô nền tiếp giáp đường Cờ Đỏ - xã Thới Đông | 1.000.000 | |
Trục chính (hai bên nhà lồng chợ) | 770.000 | |||
Các trục còn lại |
| 550.000 | ||
21 | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng | 2.200.000 | |
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 | 1.650.000 | |||
Các lô nền còn lại |
| 900.000 | ||
Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng (Toàn cụm) | 550.000 | |||
22 | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh | Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường số 2 KDCVL | 770.000 | |
Các lô nền còn lại |
| 550.000 |
2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
a) Đất ở tại đô thị còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Giá đất |
Khu vực 1 | 400.000 |
- Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ.
b) Đất ở tại nông thôn còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Giá đất |
Khu vực 1 | 400.000 |
Khu vực 2 | 300.000 |
- Khu vực 1: áp dụng cho xã Trung An.
- Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Trung Thạnh, Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng.
- PHỤ LỤC I
- PHỤ LỤC II
- PHỤ LỤC III.1
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
- PHỤ LỤC III.2
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
- PHỤ LỤC III.3
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
- PHỤ LỤC III.4
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
- PHỤ LỤC III.5
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT
- PHỤ LỤC III.6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN
- PHỤ LỤC III.7
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI
- PHỤ LỤC III.8
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ
- PHỤ LỤC III.9
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH
- PHỤ LỤC IV.1
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
- PHỤ LỤC IV.2
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
- PHỤ LỤC IV.3
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
- PHỤ LỤC IV.4
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
- PHỤ LỤC IV.5
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT
- PHỤ LỤC IV.6
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN
- PHỤ LỤC IV.7
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI
- PHỤ LỤC IV.8
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ
- PHỤ LỤC IV.9
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH
- PHỤ LỤC V.1
- PHỤ LỤC V.2
- PHỤ LỤC V.3
- PHỤ LỤC V.4
- PHỤ LỤC V.5
- PHỤ LỤC V.6
- PHỤ LỤC V.7
- PHỤ LỤC V.8
- PHỤ LỤC V.9
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét