BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU 2020 - 2024 - Nhà Đất Cần Thơ Giá Rẻ

ĐẶT CHỖ DỰ ÁN CHUNG CƯ 23 TẦNG THIÊN QUÂN MARINA PLAZA CẦN THƠ

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU 2020 - 2024

PHỤ LỤC IV.1

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

 

 

TỪ

ĐẾN

 

1

2

3

4

5

 

a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

 

1

Bà Huyện Thanh Quan

Cách Mạng Tháng Tám

Phan Đăng Lưu

8.800.000

2

Bà Triệu

Ngô Gia Tự

Cuối đường

10.800.000

3

Bế Văn Đàn

Nguyễn Văn Cừ

Cuối đường

4.400.000

4

Bùi Thị Xuân

Phan Đăng Lưu

Đinh Tiên Hoàng

13.200.000

5

Cách Mạng Tháng Tám

Vòng xoay bến xe

Nguyễn Văn Cừ

15.200.000

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám

10.800.000

6

Cao Bá Quát

Phan Đình Phùng

Điện Biên Phủ

7.200.000

Điện Biên Phủ

Cuối đường

6.160.000

7

Cao Thắng

Khu nội bộ Mậu Thân

 

6.400.000

8

Châu Văn Liêm

Hai Bà Trưng

Hòa Bình

38.400.000

9

Đề Thám

Hòa Bình

Nguyễn Khuyến

21.200.000

Nguyễn Khuyến

Huỳnh Cương

19.200.000

10

Điện Biên Phủ

Võ Văn Tần

Ngô Đức Kế

12.400.000

 

 

Ngô Đức Kế

Cuối đường

7.200.000

11

Đinh Công Tráng

Khu nội bộ Mậu Thân

 

6.400.000

12

Đinh Tiên Hoàng

Hùng Vương

Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh

19.200.000

13

Đoàn Thị Điểm

Cách Mạng Tháng Tám

Ngã ba

5.600.000

Ngã ba

Cuối đường

3.600.000

14

Đồng Khởi

Hòa Bình

Châu Văn Liêm

21.200.000

Châu Văn Liêm

Cuối đường

10.800.000

15

Đường 3 tháng 2

Mậu Thân

Quốc lộ 91B

19.200.000

Quốc lộ 91B

Cầu Đầu Sấu

14.400.000

Cầu Đầu Sấu

Chân cầu Cái Răng

8.800.000

Hai bên chân cầu Cái Răng

Sông Cần Thơ

6.400.000

16

Đường 30 tháng 4

Hòa Bình

Trần Ngọc Quế

34.400.000

Trần Ngọc Quế

Đường 3 tháng 2

16.800.000

17

Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng

Hẻm 51, Đường 3 tháng 2

Rạch Ngỗng 1

8.000.000

18

Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông

Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi

Cầu Ninh Kiều

8.000.000

Cầu Cái Khế

Cầu Nhị Kiều

9.600.000

19

Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng

Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng

Cầu Rạch Ngỗng 2

4.800.000

20

Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9

Giáp đường Trần Quang Khải

Lý Hồng Thanh

10.800.000

21

Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh

 

 

12.000.000

22

Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước

Trần Phú

Lê Lợi (Khách sạn Victoria)

4.400.000

23

Đường vào Công an quận Ninh kiều

Nguyễn Văn Cừ

Cuối đường

6.400.000

24

Hai Bà Trưng

Nhà hàng Ninh Kiều

Nguyễn An Ninh

38.400.000

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Thị Minh Khai

16.800.000

25

Hải Thượng Lãn Ông

Phan Đình Phùng

Hai Bà Trưng

13.200.000

26

Hậu Giang

Quốc lộ 1

Cuối đường

5.600.000

27

Hồ Tùng Mậu

Trần Phú

Trần Văn Khéo

22.000.000

28

Hồ Xuân Hương

Hùng Vương

Bùi Thị Xuân

8.800.000

Hùng Vương

Bà Huyện Thanh Quan

6.400.000

29

Hòa Bình

Nguyễn Trãi

Đường 30 tháng 4

62.400.000

30

Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Trãi

Trần Hưng Đạo

16.000.000

31

Hùng Vương

Cầu Nhị Kiều

Vòng xoay bến xe

22.000.000

32

Huỳnh Cương

Hoàng Văn Thụ - quanh hồ Xáng Thổi

Hoàng Văn Thụ

14.080.000

33

Huỳnh Thúc Kháng

Trần Hưng Đạo

Mậu Thân

14.080.000

34

Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường Hùng Vương)

Cầu Nhị Kiều

Cầu Rạch Ngỗng 1

8.000.000

35

Lê Bình

Đường 30 tháng 4

Đường 3 tháng 2

8.800.000

36

Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư 91B)

Đường số 39

Đường số 23

3.600.000

37

Lê Lai

Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị

 

8.000.000

38

Lê Lợi

Trần Phú

Trần Văn Khéo

13.200.000

Trần Văn Khéo

Khách sạn Victoria

6.400.000

39

Lê Thánh Tôn

Nguyễn Thái Học

Ngô Quyền

26.400.000

40

Lương Định Của

Trần Văn Khéo

Cuối đường

13.200.000

41

Lý Chính Thắng (Trục chính - Khu chung cư đường 03 tháng 02)

Đường 03 tháng 02

Nguyễn Văn Linh

4.400.000

42

Lý Hồng Thanh

Từ khu chung cư

Bờ kè Cái Khế

17.600.000

43

Lý Thường Kiệt

Ngô Quyền

Ngô Gia Tự

21.200.000

44

Lý Tự Trọng

Trần Hưng Đạo

Trường ĐH Cần Thơ (khu III)

38.400.000

 

 

Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước

Hòa Bình

24.000.000

45

Mạc Đĩnh Chi

Trương Định

Cuối đường

7.200.000

46

Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần)

Mậu Thân

Đường 03 tháng 02

7.200.000

47

Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng)

Sông Cần Thơ

Mậu Thân

6.400.000

48

Mậu Thân

Tầm Vu

Đường 30 tháng 4

10.800.000

Đường 30 tháng 4

Trần Hưng Đạo

25.600.000

Trần Hưng Đạo

Chân cầu Rạch Ngỗng 1

22.000.000

Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1

Rạch Cái Khế

10.800.000

Chân cầu Rạch Ngỗng 1

Nguyễn Văn Cừ

16.800.000

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Đệ

5.600.000

49

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Phan Đình Phùng

Hòa Bình

28.400.000

50

Ngô Đức Kế

Hai Bà Trưng

Phan Đình Phùng

18.800.000

Phan Đình Phùng

Điện Biên Phủ

10.800.000

Điện Biên Phủ

Đồng Khởi

7.200.000

51

Ngô Gia Tự

Hai Bà Trưng

Nguyễn Trãi

26.400.000

Nguyễn Trãi

Võ Thị Sáu

13.200.000

52

Ngô Hữu Hạnh

Hòa Bình

Trương Định

13.200.000

53

Ngô Quyền

Bờ sông Cần Thơ

Hòa Bình

30.800.000

Hòa Bình

Trương Định

26.400.000

54

Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 - khu dân cư Metro)

Nguyễn Văn Linh

Đường số 03

3.600.000

55

Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1)

Suốt tuyến

 

2.800.000

56

Ngô Văn Sở

Hòa Bình

Phan Đình Phùng

17.600.000

57

Nguyễn An Ninh

Hai Bà Trưng

Hòa Bình

38.400.000

58

Nguyễn Bình

Lê Lợi

Ung Văn Khiêm

6.400.000

59

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nguyễn Trãi

Nguyễn Đức Cảnh

17.600.000

60

Nguyễn Cư Trinh

Khu nội bộ Mậu Thân

 

6.400.000

61

Nguyễn Du

Châu Văn Liêm

Ngô Đức Kế

7.200.000

62

Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường)

Cách Mạng Tháng Tám

Võ Văn Kiệt

10.000.000

63

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Trãi

Ngô Hữu Hạnh

13.200.000

64

Nguyễn Đức Cảnh

Trần Phú

Trần Văn Khéo

22.000.000

65

Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B)

Nguyễn Văn Linh

Cuối đường

6.400.000

66

Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 - trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ)

Nguyễn Văn Cừ

Cuối đường

4.400.000

67

Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát)

Nguyễn Văn Cừ

Đường Số 7, Khu dân cư Vạn Phát

2.800.000

68

Nguyễn Khuyến

Ngô Quyền

Đề Thám

17.600.000

69

Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 - khu dân cư Thới Nhựt 1)

Ngô Thì Nhậm

Trần Bạch Đằng

2.800.000

70

Nguyễn Ngọc Trai

Khu nội bộ Mậu Thân

 

6.400.000

71

Nguyễn Thái Học

Hai Bà Trưng

Hòa Bình

38.400.000

72

Nguyễn Thần Hiến

Lý Tự Trọng

Cuối đường

8.800.000

73

Nguyễn Thị Minh Khai

Phan Đình Phùng

Cầu Quang Trung

13.200.000

Cầu Quang Trung

Hết đường

8.000.000

74

Nguyễn Trãi

Hòa Bình

Vòng xoay Bến xe

40.000.000

75

Nguyễn Tri Phương

Nguyễn Văn Cừ

Cuối đường

5.600.000

76

Nguyễn Văn Cừ

Cách Mạng Tháng Tám

Cầu Rạch Ngỗng 2

16.000.000

Cầu Rạch Ngỗng 2

Cầu Cái Sơn 2

12.000.000

Cách Mạng Tháng Tám

Chân cầu Cồn Khương

10.800.000

Chân cầu Cồn Khương

Rạch Khai Luông (đường hai bên chân cầu)

4.800.000

Cầu Cồn Khương

Sông Hậu

4.800.000

77

Nguyễn Văn Trỗi

Khu nội bộ Mậu Thân

 

6.400.000

78

Nguyễn Việt Hồng

Phan Văn Trị

Mậu Thân

13.200.000

79

Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát)

Trần Văn Giàu

Cuối đường

2.800.000

80

Phạm Hồng Thái

Hòa Bình

Lý Thường Kiệt

13.200.000

81

Phạm Ngọc Thạch

Trần Văn Khéo

Cuối đường

17.600.000

82

Phạm Ngũ Lão

Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 85

12.400.000

Hẻm 85

Phần còn lại

8.000.000

83

Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị)

Đường số 24

Cuối đường

2.800.000

84

Phan Bội Châu

Phan Đình Phùng

Hai Bà Trưng

21.200.000

85

Phan Chu Trinh

Phan Đình Phùng

Hai Bà Trưng

21.200.000

86

Phan Đăng Lưu

Bùi Thị Xuân

Bà Huyện Thanh Quan

13.200.000

87

Phan Đình Phùng

Hòa Bình

Ngô Đức Kế

30.800.000

Ngô Đức Kế

Nguyễn Thị Minh Khai

22.000.000

88

Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1)

Suốt tuyến

 

2.800.000

89

Phan Văn Trị

Trường ĐH Cần Thơ (khu III)

Đường 30 tháng 4

24.000.000

90

Quản Trọng Hoàng

Đường 3 tháng 2

Tập thể Tỉnh ủy (cũ)

4.400.000

91

Quang Trung

Đường 30 tháng 4

Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung

13.200.000

Hẻm 33 và 50

Nguyễn Thị Minh Khai

8.800.000

92

Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)

Chân cầu Hưng Lợi

Nguyễn Văn Cừ

13.200.000

Hai bên chân cầu Hưng Lợi

Sông Cần Thơ

8.800.000

93

Tầm Vu

Nguyễn Thị Minh Khai

Thành đội

5.600.000

Thành đội

Trần Ngọc Quế

3.600.000

Trần Ngọc Quế

Cầu kinh mương lộ

7.200.000

Cầu kinh mương lộ

Cuối đường

3.600.000

94

Tân Trào

Phan Đình Phùng

Hai Bà Trưng

22.000.000

95

Tô Hiến Thành

Trần Bạch Đằng

Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2

2.800.000

96

Tôn Thất Tùng

Suốt tuyến

 

5.600.000

97

Thủ Khoa Huân

Hai Bà Trưng

Phan Đình Phùng

17.600.000

98

Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị)

Suốt tuyến

 

5.600.000

99

Trần Bình Trọng

Lý Tự Trọng

Trần Hưng Đạo

8.800.000

100

Trần Đại Nghĩa

Trần Văn Khéo đến cuối đường

 

13.200.000

101

Trần Hoàng Na

Đường 30 tháng 4

Tầm Vu

8.800.000

102

Trần Hưng Đạo

Cầu Nhị Kiều

Mậu Thân

32.000.000

103

Trần Minh Sơn (Đường số 04 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ)

Nguyễn Tri Phương

Đường số 05 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ

3.600.000

104

Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng)

Nguyễn Văn Cừ

đường cặp hồ Bún Xáng

6.800.000

105

Trần Ngọc Quế

Đường 3 tháng 2

Đường 30 tháng 4

16.000.000

 

 

Đường 30 tháng 4

Tầm Vu

7.200.000

106

Trần Phú

Nguyễn Trãi

Lê Lợi

17.600.000

 

 

Lê Lợi

Hai bến phà Cần Thơ

8.800.000

107

Trần Quang Khải

Nguyễn Trãi

Ung Văn Khiêm

16.000.000

 

 

Ung Văn Khiêm

Lê Lợi

7.200.000

108

Trần Quốc Toản

Hai Bà Trưng

Hòa Bình

17.600.000

109

Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành)

Đầu đường

Cuối đường

4.400.000

110

Trần Văn Hoài

Đường 30 tháng 4

Đường 3 tháng 2

16.000.000

111

Trần Văn Khéo

Nguyễn Trãi

Lê Lợi

30.800.000

112

Trần Văn Long (Đường số 02 - khu dân cư Thới Nhựt 2)

Đường số 05 – khu dân cư Thới Nhựt 2

Đường cặp rạch Bà Bộ

3.600.000

113

Trần Văn Ơn

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Đệ

4.400.000

114

Trần Việt Châu

Nguyễn Văn Cừ

Phạm Ngũ Lão

12.400.000

115

Trương Định

Ngô Hữu Hạnh

Ngô Quyền

10.800.000

Ngô Quyền

Đề Thám

5.600.000

Đề Thám

Lý Tự Trọng

8.800.000

116

Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát)

Xuân Thủy

Cuối đường

3.600.000

117

Ung Văn Khiêm

Trần Phú

Bờ kè Cái Khế

17.600.000

118

Võ Thị Sáu

Nguyễn Trãi

Ngô Quyền

16.000.000

119

Võ Trường Toản

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Đệ

6.400.000

120

Võ Văn Kiệt

Nguyễn Văn Cừ

Ranh quận Bình Thủy

7.600.000

121

Võ Văn Tần

Hai Bà Trưng

Hòa Bình

38.400.000

122

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Hòa Bình

Hoàng Văn Thụ

21.200.000

123

Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát)

Nguyễn Văn Cừ

Hoàng Quốc Việt

3.600.000

124

Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn)

Phạm Ngũ Lão

Lê Anh Xuân

7.200.000

 

b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2

 

1

Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4

Các trục đường chính

 

7.200.000

2

Khu chung cư C Mậu Thân

Toàn khu

 

2.400.000

3

Khu chung cư Cơ Khí

Toàn khu

 

2.800.000

4

Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên)

Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư

 

4.400.000

Trục phụ

 

3.600.000

5

Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên)

Trục chính

 

6.400.000

Trục phụ

 

3.600.000

6

Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2

Từ Đường 3 tháng 2

Hết đường trải nhựa

3.600.000

7

Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4

Các trục đường chính

 

7.200.000

8

Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4

Các trục đường chính

 

5.600.000

9

Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4

Đường nội bộ

 

5.600.000

10

Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4

Hết đường trải nhựa

3.600.000

11

Khu dân cư Búng Xáng

Đường nội bộ

 

4.400.000

12

Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng (Khu B)

Phần mở rộng

 

3.600.000

13

Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị

Các đường còn lại

 

2.800.000

14

Khu dân cư Hàng Bàng

Toàn khu

 

2.800.000

15

Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất)

Trục chính

 

5.600.000

Trục phụ

 

3.600.000

16

Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01)

Trục chính

 

3.600.000

Trục phụ

 

2.800.000

17

Khu dân cư Miền Tây - Cần Đô

Các trục đường còn lại (Suốt tuyến)

 

8.800.000

18

Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu

Đường nội bộ

 

3.200.000

19

Khu dân cư Trần Khánh Dư

Đường 30 tháng 4

Ngã ba hẻm

7.600.000

Các trục chính còn lại

 

6.800.000

20

Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế

Trục chính

 

4.400.000

Trục phụ

 

2.800.000

21

Khu đô thị mới An Bình

Toàn khu

 

3.600.000

22

Khu tái định cư Đường tỉnh 923

Toàn khu

 

2.000.000

23

Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình)

Toàn khu

 

2.400.000

24

Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2)

Toàn khu

 

2.800.000

25

Khu tái định cư Thới Nhựt - Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư)

Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng

 

5.600.000

Các trục đường còn lại

 

2.800.000

26

Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1)

Trục chính

 

5.600.000

Trục phụ

 

3.600.000

27

Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế

Trục chính

 

7.200.000

Trục phụ

 

5.600.000

28

Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám

Suốt tuyến

 

3.600.000

29

Hẻm 12, Đường 3 tháng 2

Đường 3 tháng 2

Hết đoạn trải nhựa

4.000.000

30

Hẻm 51, Đường 3 tháng 2

Đường 3 tháng 2

Hết đoạn trải nhựa

5.600.000

31

Hẻm 132, Đường 3 tháng 2

Đường 03 tháng 02

Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh

4.000.000

32

Hẻm 108, Đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4

Nguyễn Việt Hồng

7.200.000

33

Hẻm 483, đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4

Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na

4.000.000

34

Hẻm 577, đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4

Tầm Vu

4.000.000

35

Hẻm 54, Hùng Vương

Hùng Vương

Hết trục đường chính

7.200.000

36

Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng

Lý Tự Trọng

Đề Thám

8.800.000

37

Hẻm 95, Mậu Thân

Mậu Thân

Hết đoạn trải nhựa

6.400.000

38

Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Thị Minh Khai

Cuối hẻm

4.400.000

39

Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

4.400.000

40

Hẻm 93, Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo

Hết đoạn trải nhựa

7.200.000

41

Hẻm 218, Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo

Hết đoạn trải nhựa

6.400.000

42

Hẻm 38, Trần Việt Châu

Trần Việt Châu

Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng

3.600.000

43

Hẻm 54, Trần Việt Châu

Trần Việt Châu

Hết đoạn trải nhựa

5.600.000

44

Hẻm 50, Quang Trung

 

 

3.600.000

45

Hẻm vào khu dân cư 178

Quốc lộ 91B

Khu dân cư 178

3.600.000

 

c) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thông

 

1

Hoàng Quốc Việt

Vòng Cung

Quốc lộ 91B

2.800.000

2

Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)

Cầu Cái Sơn 2

Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền

6.800.000

3

Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)

Cầu Cái Sơn 2

Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền

2.800.000

4

Nguyễn Văn Trường

Vòng Cung

Cầu Ngã Cái

2.800.000

5

Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)

Nguyễn Văn Cừ

Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều)

6.400.000

6

Trần Vĩnh Kiết

Đường 3 tháng 2

Cầu Ngã Cạy

4.000.000

Cầu Ngã Cạy

Nguyễn Văn Cừ

3.200.000

7

Vòng Cung

Cầu Cái Răng

Cầu Rau Răm

3.600.000

Cầu Rau Răm

Ranh huyện Phong Điền

2.800.000

2. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Khu vực 1

1.600.000

Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.


Mục Lục:

  • PHỤ LỤC III.1

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU

  • PHỤ LỤC III.2

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY

  • PHỤ LỤC III.3

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG

  • PHỤ LỤC III.4

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN

  • PHỤ LỤC III.5

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT

  • PHỤ LỤC III.6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN

  • PHỤ LỤC III.7

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI

  • PHỤ LỤC III.8

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ

  • PHỤ LỤC III.9

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH

  • PHỤ LỤC IV.1

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU

  • PHỤ LỤC IV.2

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY

  • PHỤ LỤC IV.3

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG

  • PHỤ LỤC IV.4

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN

  • PHỤ LỤC IV.5

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT

  • PHỤ LỤC IV.6

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN

  • PHỤ LỤC IV.7

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI

  • PHỤ LỤC IV.8

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ

  • PHỤ LỤC IV.9

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH

  • PHỤ LỤC V.1

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU

  • PHỤ LỤC V.2

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY

  • PHỤ LỤC V.3

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG

  • PHỤ LỤC V.4

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN

  • PHỤ LỤC V.5

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT

  • PHỤ LỤC V.6

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN PHONG ĐIỀN

  • PHỤ LỤC V.7

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN THỚI LAI

  • PHỤ LỤC V.8

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN CỜ ĐỎ

  • PHỤ LỤC V.9

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN VĨNH THẠNH


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

DỰ ÁN KDC NAM LONG 3 ( LÔ 9A ) 43HA