BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY 2020 - 2024 - Nhà Đất Cần Thơ Giá Rẻ

ĐẶT CHỖ DỰ ÁN CHUNG CƯ 23 TẦNG THIÊN QUÂN MARINA PLAZA CẦN THƠ

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY 2020 - 2024

PHỤ LỤC V.2

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

 

TỪ

ĐẾN

 

 

1

2

3

4

5

 

 

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

 

1

Bùi Hữu Nghĩa

Cầu Bình Thủy

Nguyễn Truyền Thanh

7.700.000

 

2

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Đệ, Hẻm 86

Cầu Bình Thủy

9.450.000

 

3

Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận)

Lê Hồng Phong

Võ Văn Kiệt

4.340.000

 

4

Đặng Thị Nhường (Hẻm 300 Cách Mạng Tháng Tám)

Cách Mạng Tháng Tám

Rạch Khai Luông

1.960.000

 

5

Đinh Công Chánh

Chợ Phó Thọ

Võ Văn Kiệt

1.960.000

 

6

Đỗ Trọng Văn (đường Số 24, Khu dân cư Ngân Thuận)

Lê Hồng Phong

Đường Số 13, khu dân cư Ngân Thuận

4.340.000

 

7

Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng)

Trần Quang Diệu

Ngã ba

4.620.000

 

Ngã ba

Phạm Hữu Lầu

2.310.000

 

8

Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường)

Võ Văn Kiệt

Trần Quang Diệu

4.620.000

 

9

Hồ Trung Thành (Đường Công Binh)

Lê Hồng Phong

Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ

2.310.000

 

10

Huỳnh Mẫn Đạt

Cách Mạng Tháng Tám

Rạch Khai Luông

3.500.000

 

11

Huỳnh Phan Hộ

Lê Hồng Phong

Hẻm 26 Huỳnh Phan Hộ

3.500.000

 

12

Lê Hồng Phong

Cầu Bình Thủy

Huỳnh Phan Hộ (Bên trái)

6.160.000

 

Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)

6.160.000

 

Huỳnh Phan Hộ (Bên trái)

Cầu Trà Nóc

4.620.000

 

Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)

4.620.000

 

Cầu Trà Nóc

Cầu Sang Trắng 1

3.500.000

 

13

Lê Quang Chiểu

Lê Văn Sô

Nguyễn Thông

1.960.000

 

14

Lê Thị Hồng Gấm

Lê Hồng Phong

Cầu Xẻo Mây

2.310.000

 

15

Lê Văn Bì

Lê Văn Sô

Hẻm 91 Cách mạng Tháng Tám

1.960.000

 

16

Lê Văn Sô

Cách Mạng Tháng Tám

Trần Quang Diệu

2.310.000

 

17

Nguyễn Chánh Tâm (đường Số 6, Khu dân cư Ngân Thuận)

Lê Hồng Phong

Đường Số 41, Khu dân cư Ngân Thuận

2.730.000

 

18

Nguyễn Đệ (Vành Đai Phi Trường)

Cách Mạng Tháng Tám

Võ Văn Kiệt

8.750.000

 

19

Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách mạng tháng 8)

Cách mạng tháng 8

Cuối đường

2.310.000

 

20

Nguyễn Thông

Cách Mạng Tháng Tám

Cuối đường

3.850.000

 

21

Nguyễn Truyền Thanh

Lê Hồng Phong

Bùi Hữu Nghĩa

4.620.000

 

22

Nguyễn Việt Dũng

Cách Mạng Tháng Tám

Trần Quang Diệu

3.850.000

 

23

Nguyễn Viết Xuân

Lê Hồng Phong

Lê Thị Hồng Gấm, Rạch Xẻo Mây

1.960.000

 

Rạch Xẻo Mây

Rạch Chùa

1.190.000

 

Rạch Chùa

Nguyễn Văn Linh

1.190.000

 

24

Phạm Hữu Lầu

Trần Quang Diệu

Đồng Văn Cống

1.960.000

 

25

Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m)

Võ Văn Kiệt

Võ Văn Kiệt

2.310.000

 

26

Thái Thị Nhạn

Suốt tuyến

 

1.540.000

 

27

Trần Quang Diệu

Cách Mạng Tháng Tám

Cầu Ván

6.160.000

Cầu Ván

Chợ Ngã Tư

2.730.000

Chợ Ngã Tư

Cầu Bình Thủy

2.310.000

28

Trần Văn Nghiêm

Trần Quang Diệu

Cuối Hẻm 172, Trần Quang Diệu

1.960.000

29

Võ Văn Kiệt

Ranh quận Ninh Kiều

Cầu Bà Bộ

6.650.000

Cầu Bà Bộ

Cầu Bình Thủy 2

5.390.000

Cầu Bình Thủy 2

Cuối đường

4.620.000

30

Xuân Hồng (Đường số 1 - khu tái định cư phường Long Tuyền và Đường số 36 - khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ)

Tô Vĩnh Diện

Đường số 5 - khu đô thị mới hai bên đường Nguyễn Văn Cừ

2.310.000

 

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2

1

Đường vào Tổng Công ty phát điện 2, phường Trà Nóc

Nguyễn Chí Thanh

Cổng vào Tổng Công ty phát điện 2

1.190.000

2

Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa

Suốt tuyến

 

1.540.000

3

Hẻm 1, Bùi Hữu Nghĩa

Bùi Hữu Nghĩa

Hẻm 10, Lê Hồng Phong

1.960.000

4

Hẻm 2, Bùi Hữu Nghĩa

Bùi Hữu Nghĩa

Hẻm 10, Lê Hồng Phong

1.960.000

5

Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa

Suốt tuyến

 

1.960.000

6

Hẻm 6, Bùi Hữu Nghĩa

Suốt tuyến

 

1.960.000

7

Hẻm 7, Bùi Hữu Nghĩa

Bùi Hữu Nghĩa

Đặng Văn Dầy

1.960.000

8

Hẻm 9, Bùi Hữu Nghĩa

Bùi Hữu Nghĩa

Võ Văn Kiệt

1.960.000

9

Hẻm 10, Bùi Hữu Nghĩa

Bùi Hữu Nghĩa

Huỳnh Phan Hộ

1.960.000

10

Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng Tám

Cuối hẻm

2.310.000

11

Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng Tám

Cuối đường (Công ty 675)

3.150.000

Hẻm khu tập thể Công ty 675

Hết hẻm Nhà thông tin Khu vực 5

1.960.000

12

Hẻm 91, Cách Mạng Tháng Tám

Suốt tuyến

 

3.500.000

 

13

Hẻm 115, Cách Mạng Tháng Tám

Suốt tuyến

 

2.310.000

 

14

Hẻm 164, Cách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng Tám

Cuối hẻm

1.960.000

 

15

Hẻm 178, Cách Mạng Tháng Tám

Suốt tuyến

 

1.960.000

 

16

Hẻm 180, Cách Mạng Tháng Tám

Suốt tuyến

 

2.310.000

 

17

Hẻm 194, Cách Mạng Tháng Tám

Suốt tuyến

 

1.960.000

 

18

Hẻm 208, Cách Mạng Tháng Tám

Suốt tuyến

 

1.960.000

 

19

Hẻm 220, Cách Mạng Tháng Tám

Suốt tuyến

 

1.960.000

 

20

Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng Tám

Cầu Đá

2.310.000

 

Cầu Đá

Hẻm bê tông Tây Đô

1.417.500

 

Hẻm nhánh còn lại Hẻm 244

 

1.960.000

 

Hẻm Trường Mầm non Họa Mi

 

1.960.000

 

21

Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng Tám

Ngã ba cuối hẻm

1.890.000

 

Ngã ba cuối hẻm

Rẻ trái đến cầu đá; Rẻ phải đến ngã ba cuối hẻm

1.417.500

 

22

Hẻm 290, Cách Mạng Tháng Tám

Suốt tuyến

 

1.890.000

 

23

Hẻm 292, Cách Mạng Tháng Tám

Suốt tuyến

 

1.960.000

 

24

Hẻm 314, Cách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng Tám

Chùa Hội Linh

1.960.000

 

25

Hẻm 328, Cách Mạng Tháng Tám

Suốt tuyến

 

1.890.000

 

26

Hẻm 340, Cách Mạng Tháng Tám

Suốt tuyến

 

1.960.000

 

27

Hẻm 364, Cách Mạng Tháng Tám

Suốt tuyến

 

1.890.000

 

28

Hẻm 366, Cách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 370 đoạn Công ty Sadico

1.960.000

 

29

Hẻm 370, Cách Mạng Tháng Tám

Suốt tuyến

 

1.960.000

 

30

Hẻm 412, Cách mạng tháng tám

Cách mạng tháng tám

Hết đoạn tráng nhựa

1.960.000

 

31

Hẻm 444, Cách mạng tháng Tám

Cách Mạng Tháng Tám

Hết đoạn tráng nhựa

2.310.000

 

32

Hẻm 474, 476, Cách mạng tháng Tám

Suốt tuyến

 

1.890.000

 

33

Hẻm 482, Cách Mạng Tháng Tám

Suốt tuyến

 

1.890.000

 

34

Hẻm 506, Cách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng Tám

Cuối hẻm

1.960.000

 

35

Hẻm 512, Cách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng Tám

Khu dân cư An Thới

3.080.000

 

36

Hẻm 124, Đồng Ngọc Sứ

Đồng Ngọc Sứ

Cuối hẻm

1.190.000

 

37

Hẻm cạnh nhà 162/38/7, Đồng Ngọc Sứ

Đồng Ngọc Sứ

Hết đoạn tráng nhựa

1.190.000

 

38

Hẻm 135, Đồng Văn Cống

Đồng Văn Cống

Hẻm 108 Trần Quang Diệu

1.190.000

 

39

Hẻm 235, Đồng Văn Cống

Đồng Văn Cống

Đồng Ngọc Sứ

1.190.000

 

40

Hẻm 5, Đường tỉnh 918

Đường tỉnh 918

Cuối hẻm

1.190.000

 

41

Hẻm 18, Hồ Trung Thành

Hồ Trung Thành

Hẻm 71 Lê Hồng Phong

1.190.000

 

42

Hẻm 32, Hồ Trung Thành

Hồ Trung Thành

Cuối hẻm

1.540.000

 

43

Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ

Huỳnh Phan Hộ

Cuối hẻm

1.260.000

 

44

Hẻm 24, Huỳnh Phan Hộ

Huỳnh Phan Hộ

Cuối hẻm

1.260.000

 

45

Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ

Huỳnh Phan Hộ

Giáp Khu dân cư Ngân Thuận

1.540.000

 

46

Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ

Huỳnh Phan Hộ

Hết đoạn tráng nhựa

1.540.000

 

47

Hẻm 1, Lê Hồng Phong

Suốt tuyến

 

1.232.000

 

48

Hẻm 3, Lê Hồng Phong

Suốt tuyến

 

1.540.000

 

49

Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền), Lê Hồng Phong

Suốt tuyến

 

1.232.000

 

50

Hẻm 5, Lê Hồng Phong

Suốt tuyến

 

1.232.000

 

51

Hẻm 7, Lê Hồng Phong

Suốt tuyến

 

1.232.000

 

52

Hẻm 8, Bùi Hữu Nghĩa

Lê Hồng Phong

Hẻm 10, Lê Hồng Phong

1.232.000

 

53

Hẻm 10, Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

Nguyễn Truyền Thanh

1.232.000

 

54

Hẻm 13 (Hẻm Cô Bắc), Lê Hồng Phong

Suốt tuyến

 

1.232.000

 

55

Hẻm 14 Lê Hồng Phong

Suốt tuyến

 

1.540.000

 

56

Hẻm 15 Lê Hồng Phong

Suốt tuyến

 

1.540.000

 

57

Hẻm 16, Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

Cuối hẻm

1.540.000

 

58

Hẻm 18, Lê Hồng Phong

Suốt tuyến

 

1.540.000

 

59

Hẻm 18A, Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

Cuối hẻm

1.232.000

 

60

Hẻm 18B, Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

Cuối hẻm

1.232.000

 

61

Hẻm 19, Lê Hồng Phong

Suốt tuyến

 

1.540.000

 

62

Hẻm 29, Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

Hết đoạn nâng cấp đô thị

1.960.000

 

63

Hẻm 44, Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

Hết đoạn nâng cấp đô thị

1.232.000

 

64

Hẻm 65, Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

Cuối đường

1.232.000

 

65

Hẻm 71, Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

Giáp Hẻm 18, Hồ Trung Thành

1.540.000

 

66

Hẻm 5, Lê Quang Chiểu

Suốt tuyến

 

1.190.000

 

67

Hẻm 23, Lê Quang Chiểu

Suốt tuyến

 

1.190.000

 

68

Hẻm Liên tổ 2, 3, 4, Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

Cuối hẻm

1.232.000

 

69

Hẻm Kênh Đình, Lê Hồng Phong

Hẻm Xóm Lưới

Hẻm 7, Lê Hồng Phong

1.232.000

 

70

03 hẻm nhánh đường Lê Văn Bì (đoạn tráng nhựa)

Lê Văn Bì

Hẻm 91 ngang

1.190.000

 

71

Hẻm 1, Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Chí Thanh

Cuối hẻm

1.190.000

 

72

Hẻm 1A, Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Chí Thanh

Cuối hẻm

1.190.000

 

73

Hẻm 2, Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Chí Thanh

Cuối hẻm

1.190.000

 

74

Hẻm 1 Nguyễn Thông

Suốt tuyến

 

1.190.000

 

75

Hẻm 29 Nguyễn Thông

Nguyễn Thông

Ngã ba

1.190.000

 

76

Hẻm 36, Nguyễn Thông

Nguyễn Thông

Cuối hẻm

1.190.000

 

77

Hẻm 122 Nguyễn Thông

Nguyễn Thông

Hết ranh (Hội Người mù)

1.540.000

 

78

Hẻm 150 Nguyễn Thông

Nguyễn Thông

Cuối hẻm

1.190.000

 

79

Hẻm 192 Nguyễn Thông

Suốt tuyến

 

1.190.000

 

80

Hẻm 218 Nguyễn Thông

Suốt tuyến

 

1.190.000

 

81

Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập Đỏ - Nguyễn Thông

Nguyễn Thông

Giáp Khu nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em

1.540.000

 

82

Hẻm liên tổ 10-11, Nguyễn Việt Dũng

Suốt tuyến

 

1.190.000

 

83

Hẻm liên tổ 13-14-20, Nguyễn Việt Dũng

Suốt tuyến

 

1.190.000

 

84

Hẻm nhánh đường Phạm Hữu Lầu

Phạm Hữu Lầu

Hẻm 154, Trần Quang Diệu

1.540.000

 

85

Hẻm Tổ 5, Phạm Hữu Lầu

Phạm Hữu Lầu

Đồng Ngọc Sứ

1.190.000

 

86

Hẻm 25, Phạm Hữu Lầu

Suốt tuyến

 

1.190.000

 

87

Hẻm 105, Trần Quang Diệu

Suốt tuyến

 

1.190.000

 

88

Hẻm 108 Trần Quang Diệu

Cầu Ván

Võ Văn Kiệt

1.190.000

 

89

Hẻm 154 Trần Quang Diệu

Suốt tuyến

 

1.540.000

 

90

Hẻm 170 Trần Quang Diệu

Suốt tuyến

 

1.540.000

 

91

Hẻm 172 Trần Quang Diệu

Suốt tuyến

 

1.540.000

 

92

Hẻm 174 Trần Quang Diệu

Suốt tuyến

 

1.540.000

 

93

Hẻm 287, Trần Quang Diệu

Trần Quang Diệu

Nguyễn Thông

1.540.000

 

94

Hẻm 557 Trần Quang Diệu

Suốt tuyến

 

1.540.000

 

95

Hẻm khu dân cư kho K1 - Trần Quang Diệu

Hai hẻm trục chính

 

1.540.000

 

96

Hẻm 91 ngang (đoạn mới nâng cấp theo dự án nâng cấp đô thị)

Hẻm 517, Trần Quang Diệu

Cuối hẻm

1.540.000

 

97

Hẻm khu tập thể hóa chất và cơ điện công nghiệp

Lê Hồng Phong

 

1.540.000

 

98

Hẻm vào Trường Trung cấp dược Mêkong

Hẻm 91

Hẻm 91 ngang

1.540.000

 

99

Hẻm Xóm Lưới

Lê Hồng Phong

Cuối hẻm

1.232.000

 

100

Khu dân cư P2 (Đối diện chợ Bà Bộ)

Toàn khu

 

1.540.000

 

101

Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng

 

 

1.540.000

 

102

Khu dân cư Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh VLXD Fico

Trục chính

 

3.080.000

 

Trục phụ

 

2.310.000

 

103

Khu dân cư Công ty cổ phần xây lắp PTKD nhà đầu tư

Đường nội bộ toàn khu

 

2.310.000

 

104

Khu dân cư Ngân Thuận (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất)

Trục chính

 

4.340.000

 

Trục phụ

 

2.730.000

 

105

Khu dân cư vượt lũ tại phường Trà Nóc

Toàn khu

 

1.540.000

 

106

Khu tái định cư 12,8ha

Trục chính

 

2.310.000

 

Trục phụ

 

1.540.000

 

107

Khu tái định cư Hẻm 115

 

 

1.540.000

 

108

Khu tái định cư Bành Văn Khuê, đường Trần Quang Diệu

Suốt tuyến

 

1.540.000

 

109

Khu tái định cư phường Long Tuyền

 

 

1.960.000

 

110

Khu tập thể Cầu đường 675

Đường nội bộ toàn khu

 

2.310.000

 

 

c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông

 

1

Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918)

Nguyễn Truyền Thanh

Cầu Tư Bé

4.620.000

 

Cầu Tư Bé

Cầu Rạch Cam

2.310.000

 

Cầu Rạch Cam

Ngã ba Nguyễn Văn Trường

1.540.000

 

Phần còn lại

 

1.190.000

 

2

Đường cặp Rạch Bà Bộ

Hết đoạn tráng nhựa

 

1.540.000

 

3

Đường cặp Rạch Khoáng Châu (Bên trái)

Cầu Xẻo Nga

Đường cặp Rạch Ông Dựa

1.190.000

 

4

Đường cặp Rạch Miễu Ông (Bên phải)

Đường tỉnh 918

Đường cặp Rạch Ông Dựa

1.190.000

 

5

Đường cặp Rạch Miễu Trắng

Quốc lộ 91B

kinh Ông Tường

1.190.000

 

6

Đường cặp Rạch Ông Dựa

Đường tỉnh 918

Đường cặp Rạch Khoáng Châu

770.000

 

Đường cặp Rạch Miễu Ông

770.000

 

7

Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phải)

Đinh Công Chánh

Quốc lộ 91B

770.000

 

8

Đường cặp Rạch Xẻo Khế

Phạm Thị Ban

giáp Rạch Trường Lạc

770.000

 

9

Đường Vành Đai Sân Bay

Lê Hồng Phong

Hết đoạn tráng nhựa

4.620.000

 

10

Đường vào chợ Trà Nóc

Khu vực chợ Trà Nóc

Rạch Ông Tảo

1.190.000

 

11

Đường vào Làng hoa kiểng Bà Bộ

Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)

Hết đoạn tráng nhựa

1.960.000

 

12

Lộ Trường Tiền - Bông Vang

Đường tỉnh 918

Ranh huyện Phong Điền

1.190.000

 

13

Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917)

Lê Hồng Phong

Cầu Rạch Gừa

1.960.000

 

Cầu Rạch Gừa

Hết đường nhựa phần còn lại

1.190.000

 

cầu Trà Nóc 2

Quốc lộ 91B

1.540.000

 

14

Nguyễn Thanh Sơn

Đường tỉnh 918

Võ Văn Kiệt

1.540.000

 

15

Nguyễn Thị Tạo

Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)

Võ Văn Kiệt

1.960.000

 

16

Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)

Giáp ranh quận Ninh Kiều

Ranh huyện Phong Điền

4.620.000

 

17

Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)

Giáp ranh quận Ninh Kiều

Ranh huyện Phong Điền

1.890.000

 

18

Nguyễn Văn Trường

Đường tỉnh 918

Cầu Ngã Cái

2.100.000

 

19

Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi, phường Thới An Đông)

Cầu Trà Nóc 2

Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn)

1.540.000

 

20

Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)

Rạch Bà Bộ (ranh quận Ninh Kiều)

Cầu Bình Thủy 3

2.730.000

 

Cầu Bình Thủy 3

Cầu Rạch Cam

1.960.000

 

Cầu Rạch Cam

Giáp ranh quận Ô Môn

1.540.000

 

21

Tạ Thị Phi (Đường vào Khu di tích Vườn Mận)

Nguyễn Văn Trường

Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ

1.540.000

 

22

Trần Thị Mười

Quốc lộ 91B

Kinh Ông Tường

1.190.000

 

23

Tô Vĩnh Diện

Cầu Tô Diện

Khu tái định cư phường Long Tuyền

1.960.000

 

24

Tuyến đường Rạch Cam - Quốc lộ 91B

Chợ Phó Thọ

Trường THCS Long Hòa 2

1.540.000

 

25

Tuyến đường Võ Văn Kiệt (cầu Cầu Rạch Chanh) - Rạch Bà Cầu

Võ Văn Kiệt

Rạch Bà Cầu

1.540.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Khu vực 1

1.050.000

Khu vực 2

980.000

Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.

Khu vực 2: Áp dụng cho các phường Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.

3. Đất trong khu công nghiệp, khu chế xuất:

Đất trong khu công nghiệp Trà Nóc 1 (Trừ các vị trí tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông đã được quy định trên): 700.000 đồng/m2.


Mục Lục:

  • PHỤ LỤC III.1

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU

  • PHỤ LỤC III.2

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY

  • PHỤ LỤC III.3

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG

  • PHỤ LỤC III.4

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN

  • PHỤ LỤC III.5

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT

  • PHỤ LỤC III.6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN

  • PHỤ LỤC III.7

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI

  • PHỤ LỤC III.8

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ

  • PHỤ LỤC III.9

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH

  • PHỤ LỤC IV.1

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU

  • PHỤ LỤC IV.2

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY

  • PHỤ LỤC IV.3

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG

  • PHỤ LỤC IV.4

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN

  • PHỤ LỤC IV.5

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT

  • PHỤ LỤC IV.6

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN

  • PHỤ LỤC IV.7

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI

  • PHỤ LỤC IV.8

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ

  • PHỤ LỤC IV.9

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH

  • PHỤ LỤC V.1

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU

  • PHỤ LỤC V.2

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY

  • PHỤ LỤC V.3

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG

  • PHỤ LỤC V.4

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN

  • PHỤ LỤC V.5

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT

  • PHỤ LỤC V.6

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN PHONG ĐIỀN

  • PHỤ LỤC V.7

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN THỚI LAI

  • PHỤ LỤC V.8

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN CỜ ĐỎ

  • PHỤ LỤC V.9

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN VĨNH THẠNH


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

DỰ ÁN KDC NAM LONG 3 ( LÔ 9A ) 43HA